🔍
Search:
CÓ VIỆC
🌟
CÓ VIỆC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
취직할 곳이 생기다.
1
CÓ CHỖ, CÓ VIỆC:
Có nơi để đi làm.
-
Động từ
-
1
일정한 직업을 얻어 직장에 나가다.
1
TÌM ĐƯỢC VIỆC, CÓ VIỆC LÀM:
Có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.
-
Danh từ
-
1
직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 못함.
1
KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, THẤT NGHIỆP:
Sự không có nghề nghiệp hoặc không có việc làm nhất định.
-
Tính từ
-
1
하지 못하는 일이 없다.
1
KHÔNG CÓ VIỆC GÌ KHÔNG LÀM ĐƯỢC:
Không có việc gì không làm được.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 직업을 얻어 직장에 나감.
1
SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM:
Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일정한 직업을 얻어 직장에 나감.
1
SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM:
Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.
-
Danh từ
-
1
일정한 직업을 얻어 직장에 나가는 사람.
1
NGƯỜI TÌM ĐƯỢC VIỆC, NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM:
Người có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.
-
☆
Danh từ
-
1
취직한 사람의 비율.
1
TỈ LỆ TÌM ĐƯỢC VIỆC, TỈ LỆ CÓ VIỆC LÀM:
Tỉ lệ người đi làm.
-
Danh từ
-
1
직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 않은 사람.
1
NGƯỜI KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, NGƯỜI THẤT NGHIỆP:
Người không có nghề nghiệp hay không có việc làm nhất định.
-
-
1
좋은 일이 있을 때에는 일가친척을 찾지 않다가 궂은일이 있으면 찾는다.
1
(KHI CÓ VIỆC TỐT THÌ KHÔNG CÓ ANH EM GÌ CẢ MÀ KHI CÓ VIỆC XẤU THÌ LẠI TÌM ĐẾN NGƯỜI NHÀ):
Khi có việc tốt thì không tìm đến họ hàng thân thích mà khi có việc tồi tệ thì mới tìm đến.
🌟
CÓ VIỆC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
아무리 분한 일이 있어도 끝까지 참으면 화를 면할 수 있다.
1.
(NẾU LÀ BA CHỮ NHẪN THÌ SẼ TRÁNH ĐƯỢC SÁT NHÂN), MỘT ĐIỀU NHỊN LÀ CHÍN ĐIỀU LÀNH:
Dù có việc phẫn nộ đến đâu nhưng nếu nhịn đến cùng thì có thể tránh được họa.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh thái độ không đúng và tỏ ra ngổ ngáo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LONG NHONG, LONG BONG:
Hình ảnh lười biếng không có việc làm hoặc không chăm chỉ.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
4.
MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể cứ lay động một cách nhẹ nhàng qua lại.
-
Động từ
-
1.
남의 마음에 들려고 아첨을 하며 계속 남을 속이다.
1.
NỊNH HÓT, NỊNH BỢ:
Nịnh bợ và liên tục lừa người khác để được lòng người khác.
-
2.
하는 일도 없이 자꾸 돌아다니거나 앞에서 왔다 갔다 하다.
2.
LONG NHONG, THẢNH THƠI:
Cứ quanh quẩn hoặc đi qua đi lại ở phía trước mà không có việc gì làm.
-
-
1.
앞에서 말한 것에 더하여 그뿐만 아니라. 게다가.
1.
KHÔNG CHỈ CÓ THỂ, HƠN NỮA, THÊM NỮA.:
Không chỉ có việc đó mà còn thêm vào việc ở phía trước. Cách nói khác là '게다가'.
-
Phó từ
-
1.
문제가 될 만한 일 없이. 어렵지 않게.
1.
KHÔNG VẤN ĐỀ GÌ:
Không có việc gì đáng trở thành vấn đề. Một cách không khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
인사를 드릴 때나 특별한 일이 없는 보통 때에 하는 절.
1.
LỄ NGHĨA THÔNG THƯỜNG, LỄ TIẾT THÔNG THƯỜNG:
Lễ nghĩa thực hiện khi chào hỏi hoặc lúc bình thường không có việc gì đặc biệt.
-
Động từ
-
1.
집이나 회사 등에 있다가 할 일이 있어 밖에 나가다.
1.
ĐI RA NGOÀI:
Đang ở trong nhà hay công ty rồi đi ra ngoài vì có việc.
-
Danh từ
-
1.
공통적인 업무 외에 따로 맡은 일이 없음.
1.
KHÔNG ẤN ĐỊNH, KHÔNG XÁC ĐỊNH:
Ngoài công việc chung không có việc đảm trách riêng.
-
Động từ
-
1.
기쁘고 즐거운 일을 축하하다.
1.
CHÚC MỪNG, CHÀO MỪNG:
Chúc mừng ngày có việc vui.
-
-
1.
아무 소식이 없는 것은 별일이 없다는 뜻이니 기쁜 소식이나 다름없다.
1.
(KHÔNG CÓ TIN LÀ TIN VUI):
Việc không có tin tức gì có nghĩa là không có việc gì xấu nên không khác gì tin vui.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
특별한 일이 없는 보통 때의 생활.
1.
SINH HOẠT ĐỜI THƯỜNG, CUỘC SỐNG BÌNH THƯỜNG:
Sinh hoạt khi bình thường không có việc gì đặc biệt.
-
-
1.
무슨 일이 있어도.
1.
DÙ CHO TRỜI SẬP:
Cho dù có việc gì.
-
-
1.
무슨 일이 있어도.
1.
DÙ TRỜI CÓ SẬP:
Cho dù có việc gì.
-
Danh từ
-
1.
특별한 일이 없는 보통 때의 마음.
1.
TÂM TRẠNG BÌNH THƯỜNG, TÂM TRẠNG THƯỜNG NGÀY:
Tâm trạng khi bình thường, không có việc gì đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
특별한 일이 없는 보통 때에 입는 옷.
1.
THƯỜNG PHỤC, QUẦN ÁO THƯỜNG:
Quần áo mặc khi bình thường, không có việc gì đặc biệt. Quần áo thường ngày.
-
2.
제복이나 관복이 아닌 보통의 옷.
2.
QUẦN ÁO THƯỜNG:
Quần áo bình thường, không phải là bộ quan phục hay lễ phục.
-
Động từ
-
1.
하는 일 없이 자꾸 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1.
NHÀN RỖI, LÔNG BÔNG:
Không có việc làm, chỉ chơi đùa và hay nói năng bỡn cợt.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
서로 관련이 없이.
1.
KHÔNG LIÊN QUAN GÌ, KHÔNG CÓ QUAN HỆ GÌ:
Không có liên quan gì với nhau.
-
2.
특별히 문제되거나 걱정할 일이 없이 괜찮게.
2.
KHÔNG HỀ GÌ, KHÔNG SAO:
Không có vấn đề gì đặc biệt hoặc ổn thỏa không có việc gì phải lo lắng.
-
Danh từ
-
1.
일정하게 사는 곳과 하는 일 없이 떠돌아다니는 사람.
1.
NGƯỜI LANG THANG, KẺ LÊU LỔNG:
Người đi đây đó mà không có việc làm và nơi sinh sống nhất định.
-
Động từ
-
1.
일정한 직업이나 하는 일 없이 놀면서 지내다.
1.
ĂN CHƠI, ĂN KHÔNG NGỒI RỒI:
Chơi bời mà không có việc làm hay nghề nghiệp nhất định.
-
Danh từ
-
1.
하는 일 없이 세월을 헛되이 보냄.
1.
LÃNG PHÍ (THỜI GIAN):
Việc bỏ phí năm tháng không có việc gì làm.